Mức độ nghiêm trọng của bệnh tật đối với hoại tử thượng bì nhiễm độc (SCORTEN)

Yếu tố nguy cơ*

Điểm

0

1

Tuổi

< 40 năm

40 năm

Có ung thư

Không

Nhịp tim (nhịp/phút)

< 120

120

Nitơ ure huyết

28 mg/dL (10 mmol/L)

> 28 mg/dL (10 mmol/L)

Diện tích da bị tách rời hoặc lỏng lẻo

< 10%

10%

Bicarbonate huyết thành

≥ 20 mEq/L (≥ 20 mmol/L)

< 20 mEq/L (< 20 mmol/L)

Glucose huyết thanh

250 mg/dL (≤ 13,88 mmol/L)

> 250 mg/dL (> 13,88 mmol/L)

* Càng nhiều yếu tố nguy cơ cho thấy điểm số càng cao và tỷ lệ tử vong (%) càng cao, như sau:

  • 0–1 = 3,2% (CI: 0,1 đến 16,7)

  • 2 = 12,1% (CI: 5,4 đến 22,5)

  • 3 = 35,3% (CI: 19,8 đến 53,5)

  • 4 = 58,3% (CI: 36,6 đến 77,9)

  • 5 = > 90% (CI: 55,5 đến 99,8)

CI = khoảng tin cậy.

Dữ liệu từ Bastuji-Garin S, Fouchard N, Bertocchi M, et al: SCORTEN: Điểm số nghiêm trọng về bệnh tật đối với hoại tử thượng bì nhiễm độc. J Invest Dermatol 115:149–153, 2000. doi: 10.1046/j.1523-1747.2000.00061.x