Liều bức xạ điển hình*

Phương pháp chẩn đoán hình ảnh

Liều bức xạ trung bình hiệu dụng (mSv)

X-quang ngực (sau-trước)

X-quang ngực (2 tư thế: sau-trước và bên)

Chụp X-quang cột sống thắt lưng (1 góc nhìn bên)

> 1,5

Chụp X-quang, tứ chi (1 góc nhìn: tay, chân, v.v.)

Chụp X-quang bụng (1 phim)

0,7%:

X-quang, thuốc xổ có bari (nghiên cứu đường tiêu hóa dưới)

Chụp X-quang, nghiên cứu đường tiêu hóa trên có bari

Sàng lọc chụp nhũ ảnh kỹ thuật số

Chụp CT, đầu

2:

CT, ngực

6,1%:

Chụp CT, bụng và vùng chậu

Chụp động mạch vành

Chụp động mạch vành có can thiệp

< 15

Chụp xạ hình tưới máu phổi

2:

PET scan (chưa bao gồm chụp CT toàn thân)

Chụp xạ hình xương

Chụp gan mật

2,1–3,1

Xạ hình tim bằng Technetium sestimibi

9,4–12,8

* Các mức liều có thể khác nhau.

Dữ liệu từ

Mettler FA, Huda W, Yoshizumi TT, Mahesh M: Effective doses in radiology and diagnostic nuclear medicine: A catalog. Radiology 248:254-263, 2008

American College of Radiology(ACR): Radiation Dose to Adults From Common Imaging Examinations

Trong các chủ đề này