Hệ thống phân loại thống nhất NIH cho viêm tuyến tiền liệt

Số

Phân loại

Đặc điểm

Tìm thấy trong nước tiểu

trước kích thích

Sau kích thích

I

Viêm tuyến tiền liệt do vi khuẩn cấp tính

Các triệu chứng cấp tính của viêm đường tiết niệu

WBC

+/

+

Vi khuẩn

+/

+

II

Viêm tuyến tiền liệt mạn tính do vi khuẩn

Nhiễm trùng đường tiểu tái phát với cùng một loại vi khuẩn

WBC

+/

+

Vi khuẩn

+/

+

III

Viêm tuyến tiền liệt mạn tính/hội chứng đau vùng chậu mạn tính

Chủ yếu là các triệu chứng đau, rối loạn tiểu tiện và rối loạn chức năng tình dục

IIIa

Viêm

WBC

+

Vi khuẩn

IIIb

Không có phản ứng viêm*

WBC

Vi khuẩn

IV

Viêm tuyến tiền liệt không triệu chứng

Phát hiện ngẫu nhiên trong quá trình đánh giá đường niệu (ví dụ, sinh thiết tuyến tiền liệt, phân tích tinh dịch) trong những tình huống bệnh lý khác.

WBC

+

Vi khuẩn

* Trước đây gọi là prostatodynia.

+/ có nghĩa là có thể có mặt; + có nghĩa là có mặt; có nghĩa là vắng mặt.

NIH = National Institutes of Health; WBC = bạch cầu.

Dữ liệu từ Krieger JN, Nyberg L, Nickel JC: Định nghĩa thống nhất của NIH và phân loại viêm tuyến tiền liệt. JAMA 282:236–237, 1999.