Thang điểm đánh giá suy chức năng cơ quan tiến triển(SOFA)

Tham số

Điểm: 0

Điểm: 1

Điểm: 2

Điểm: 3

Điểm: 4

Pao2/FIO2

< 400 mm Hg (53.3 kPa)

< 400 mm Hg (53.3 kPa)

< 300 mm Hg (40 kPa)

< 200 mm Hg (26,7 kPa) với hỗ trợ hô hấp

< 100 mm Hg (13,3 kPa) với hỗ trợ hô hấp

Tiểu cầu

150 × 103/mcL ( 150 × 109/L)

< 150 × 103/mcL (< 150 × 109/L)

< 100 × 103/mcL (< 100 × 109/L)

< 50 × 103/mcL (< 50 × 109/L)

< 20 × 103/mcL (< 20 × 109/L)

Bilirubin

< 1.2 mg/dL (20 micromole/L)

1,2-1,9 mg/dL (20-32 micromole/L)

2,0-5,9 mg/dL (33-101 micromole/L)

6,0-11,9 mg/dL (102-204 micromol/L)

> 12.0 mg/dL (204 micromole/L)

Tim mạch

MAP 70 mm Hg

MAP < 70 mm Hg

Dopamine < 5 mcg/kg/phút trong 1 giờ

hoặc là

Bất kỳ liều dobutamine nào

Dopamine 5,1-15 mcg/kg/phút trong 1 giờ

hoặc là

Epinephrine 0,1 mcg/kg/phút trong 1 giờ

hoặc là

Norepinephrine 0,1 mcg/kg/phút trong 1 giờ

Dopamine > 15 mcg/kg/phút trong 1 giờ

hoặc là

Epinephrine > 0,1 mcg/kg/phút cho 1 giờ

hoặc là

Norepinephrine > 0,1 mcg/kg/phút cho 1 giờ

Điểm số theo Thang điểm hôn mê Glasgow*

15 điểm

13-14 điểm

10-12 điểm

6-9 điểm

< 6 điểm

Creatinine

< 1.2 mg/dL (110 micromol/L)

1,2-1,9 mg/dL (110-170 micromol/L)

2,0-3,4 mg/dL (171-299 micromol/L)

3,5-4,9 mg/dL (300-400 micromol/L)

> 5,0 mg/dL (440 micromol/L)

Lượng nước tiểu

< 500 mL/ngày

< 200 mL/ngày

* Điểm số cao hơn cho thấy chức năng thần kinh tốt hơn.

FIO2 = phân suất oxy hít vào; kPa = kilopascal; MAP = huyết áp động mạch trung bình; PaO2 = áp suất riêng phần oxy động mạch.

Phỏng theo Singer M, Deutschman CS, Seymour CW, et al: The third international consensus definitions for sepsis and septic shock (sepsis-3). JAMA 315:801–810, 2016. doi:10.1001/jama.2016.0287