Kích cỡ phình động mạch chủ bụng và Rupture Risk*

Đường kính khối phình động mạch chủ bụng (cm)

Nguy cơ vỡ (%/năm)

< 4

0

4–4,9

0,5–5%

5–5,9*

3–15%

6–6,9

10–20%

7–7,9

20–40%

> 8

30–50%

* Phẫu thuật phục hồi theo lịch mổ phiên nên được xem xét cho khối phình động mạch > 5,0-5,5 cm.

AAA = phình động mạch chủ bụng.

Data from Brewster DC, Cronenwett JL, Hallett JW Jr, et al. Guidelines for the treatment of abdominal aortic aneurysms. Report of a subcommittee of the Joint Council of the American Association for Vascular Surgery and Society for Vascular Surgery. J Vasc Surg 2003;37(5):1106-1117. doi:10.1067/mva.2003.363