Khối u | Hormone | Vị trí khối u | Triệu chứng và Dấu hiệu |
---|---|---|---|
U tiết ACTH | ACTH | Tuyến tụy | |
Gastrin | Tụy (60%) Tá tràng (30%) Khác (10%) | Đau bụng, loét dạ dày tá tràng, tiêu chảy | |
Glucagon | Tuyến tụy | Không dung nạp glucose, phát ban, gầy sút cân, thiếu máu. | |
U tiết yếu tố giải phóng hormone tăng trưởng | Yếu tố giải phóng hormone tăng trưởng | Phổi (54%) Tụy (30%) hỗng tràng (7%) Khác (13%) | |
Insulin | Tuyến tụy | Hạ đường huyết khi đói | |
U tăng tiết somatostatin | Somatostatin | Tụy (56%) Tá tràng/hỗng tràng (44%) | Không dung nạp glucose, tiêu chảy, sỏi mật |
Peptid vận mạch ruột | Tụy (90%) Khác (10%) |