Nguyên nhân | Ví dụ |
---|---|
Trước thận | |
Suy giảm thể tích dịch ngoại bào | Tiểu nhiều quá mức Các tình trạng mất đường tiêu hóa Xuất huyết Mất dịch trong lòng mạch vào khoang gian mạch (do cổ trướng, viêm phúc mạc, viêm tuỵ hoặc bỏng) Mất dịch ở da và niêm mạc Tình trạng mất dịch và muối qua thận |
Cung lượng tim thấp | Chèn ép tim Chèn ép tim Chèn ép tim là sự tích tụ máu trong khoang màng ngoài tim có thể tích và áp suất đủ để làm giảm thể tích đổ đầy tâm trương. Bệnh nhân thường hạ huyết áp, tiếng tim mờ, và tĩnh mạch cổ giãn.... đọc thêm Bệnh cơ tim Tổng quan về bệnh lý cơ tim Bệnh cơ tim là rối loạn nguyên phát của cơ tim. Bệnh lý cơ tim khác với rối loạn khác của tim mạch như bệnh mạch vành, bệnh lý van tim, và bệnh tim bẩm sinh do cấu trúc cơ tim. Bệnh cơ tim được... đọc thêm với chức năng tâm thu thất trái giảm Nhồi máu cơ tim Tổng quan về Hội chứng động vành Cấp tính (ACS) Các hội chứng mạch vành cấp tính do tắc nghẽn động mạch vành. Hậu quả phụ thuộc vào mức độ và vị trí của tắc nghẽn và bao gồm từ chứng đau thắt ngực không ổn định đến nhồi máu cơ tim ST không... đọc thêm có sốc tim hoặc đợt cấp suy tim. |
Sức cản mạch hệ thống thấp | Sốc phản vệ Sốc phản vệ Phản vệ là phản ứng dị ứng cấp tính, có khả năng đe dọa đến tính mạng, phản ứng dị ứng qua trung gian IgE, xảy ra ở những người nhạy cảm trước đó khi chúng được tiếp xúc lại với kháng nguyên... đọc thêm Thuốc điều trị tăng huyết áp Suy gan |
Sự co mạch của các tiểu động mạch đến và tiểu động mạch cầu thận. | Các chất ức chế Calcineurin (ví dụ, cyclosporine, tacrolimus) Tăng canxi máu Tăng áp lực thẩm thấu do tăng đường huyết (HHS) Tình trạng tăng áp lực thẩm thấu do tăng đường huyết là một biến chứng chuyển hóa của đái tháo đường (DM) đặc chưng bởi tình trạng tăng glucose nặng, mất nước nghiêm trọng, tăng áp lực thẩm... đọc thêm NSAID |
Giảm trương lực tiểu động mạch đi (dẫn đến giảm GFR do giảm áp lực xuyên mao mạch cầu thận, đặc biệt là ở bệnh nhân hẹp động mạch thận Hẹp động mạch thận và tắc động mạch thận. Hẹp động mạch thận là sự giảm lưu lượng dòng máu qua một hoặc hai động mạch thận chính hoặc các nhánh của chúng. Tắc động mạch thận là sự tắc nghẽn hoàn toàn dòng máu qua một hoặc cả hai động... đọc thêm hai bên) | Thuốc ức chế ACE ARB |
Tại thận | |
Tổn thương ống thận cấp | Thiếu máu (tổn thương trước thận kéo dài hoặc nặng):
Độc chất:
|
Viêm cầu thận cấp | Viêm mạch ANCA:
Viêm cầu thận do kháng thể kháng màng đáy (anti-GBM) Hội chứng Goodpasture Hội chứng Goodpasture, một kiểu phụ của hội chứng thận phổi, là một hội chứng tự miễn dịch bao gồm xuất huyết phế nang và bệnh viêm cầu thận do các kháng thể kháng màng đáy cầu thận (anti-GBM)... đọc thêm (Hội chứng Goodpasture) Phức hợp miễn dịch:
|
Viêm thận kẽ-ống thận cấp tính | Phản ứng thuốc (ví dụ beta-lactams, NSAID, sulfonamid, ciprofloxacin, thuốc lợi tiểu thiazid, furosemide, cimetidin, phenytoin, allopurinol) Hoại tử nhú thận |
Bệnh mạch máu thận cấp tính | Huyết khối động mạch Tăng huyết áp ác tính Tăng huyết áp cấp cứu Tăng huyết áp cấp cứu là tăng huyết áp nặng (thường được xác định là huyết áp tâm thu (HA) ≥ 180 mm Hg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 120 mm Hg) có dấu hiệu tổn thương các cơ quan đích (chủ yếu... đọc thêm Xơ cứng bì hệ thống Xơ cứng bì toàn thể Xơ cứng bì toàn thể là bệnh mạn tính hiếm gặp chưa rõ nguyên nhân được đặc trưng bởi xơ hóa lan tỏa và tổn thương mạch ở da, khớp và các cơ quan nội tạng (đặc biệt là thực quản, đường tiêu hóa... đọc thêm Bệnh huyết khối vi mạch |
Bệnh lý thâm nhiễm | Bệnh bạch cầu Lymphoma |
Sau thận | |
Tắc ống thận | Acyclovir Canxi oxalat (do hấp thu nhiều ethylene glycol hoặc hấp thu vitamin C quá mức) Indinavir Methotrexate Protein trong bệnh lý tủy xương ác tính Myoglobin Sulfonamid Triamterene |
Tắc nghẽn niệu quản | Nguyên nhân bên trong:
Nguyên nhân bên ngoài:
|
Tắc nghẽn bàng quang | Tắc nghẽn cơ học:
Nguyên nhân thần kinh:
|
ACE = enzym chuyển angiotensin; ANCA = kháng thể kháng bào tương của bạch cầu đa nhân trung tính; ARB = thuốc chẹn thụ thể angiotensin II; ECF = dịch ngoại bào; GBM = màng đáy cầu thận; GFR = mức lọc cầu thận; NSAID = thuốc chống viêm không steroid. |