Thang điểm suy chức năng đa cơ quan (MODS)

 
Nhập liệu
 
PaO2  
FIO2  
Áp lực Tĩnh mạch Trung tâm  
Huyết áp Động mạch Trung bình  
Nhịp Tim  
Tiểu cầu  
Bilirubin  
Creatinine  
Thang điểm Hôn mê Glasgow  

 
Các kết quả
 
 
PaO2/FIO2  
Nhịp tim điều chỉnh theo huyết áp  
Thang điểm Suy chức năng đa cơ quan  
 
Độ chính xác đến hàng thập phân  

 

Thang điểm suy chức năng đa cơ quan

 
0 điểm: Tỉ lệ tử vong ở khoa hồi sức tích cực 0%, Tỉ lệ tử vong ở bệnh viện 0%, nằm tại khoa hồi sức tích cực 2 ngày
1 đến 4 điểm: Tỉ lệ tử vong ở khoa hồi sức tích cực 1-2%, Tỉ lệ tử vong ở bệnh viện 7%, nằm tại khoa hồi sức tích cực 3 ngày
5 đến 8 điểm: Tỉ lệ tử vong ở khoa hồi sức tích cực 3-5%, Tỉ lệ tử vong ở bệnh viện 16%, nằm tại khoa hồi sức tích cực 6 ngày
9 đến 12 điểm: Tỉ lệ tử vong ở khoa hồi sức tích cực 25%, Tỉ lệ tử vong ở bệnh viện 50%, nằm tại khoa hồi sức tích cực 10 ngày
13 đến 16 điểm: Tỉ lệ tử vong ở khoa hồi sức tích cực 50%, Tỉ lệ tử vong ở bệnh viện 70%, nằm tại khoa hồi sức tích cực 17 ngày
17 đến 20 điểm: Tỉ lệ tử vong ở khoa hồi sức tích cực 75%, Tỉ lệ tử vong ở bệnh viện 82%, nằm tại khoa hồi sức tích cực 21 ngày
21 đến 24 điểm: Tỉ lệ tử vong ở khoa hồi sức tích cực 100%, Tỉ lệ tử vong ở bệnh viện 100%

 
 

 

 

 
Các phương trình đã sử dụng
 
PaO2/FIO2 = 100 * PaO2 / FIO2
Nhịp tim điều chỉnh theo huyết áp = Nhịp Tim * Áp lực Tĩnh mạch Trung tâm / Huyết áp Động mạch Trung bình
Thang điểm Suy chức năng đa cơ quan = điểm PaO2/FIO2 + điểm tiểu cầu + điểm bilirubin + điểm nhịp điều chỉnh theo huyết áp + điểm thận + điểm thang điểm glasgow

 

 
Các chi tiết và tham số tính toán
  • điểm PaO2/FIO2 được gán các giá trị theo trình tự logic này:
    • Nếu PaO2/FIO2 >300 điểm PaO2/FIO2 = 0
    • Khác nếu PaO2/FIO2 ≥226 điểm PaO2/FIO2 = 1
    • Khác nếu PaO2/FIO2 ≥151 điểm PaO2/FIO2 = 2
    • Khác nếu PaO2/FIO2 ≥76 điểm PaO2/FIO2 = 3
    • Khác điểm PaO2/FIO2 = 4
  • điểm nhịp điều chỉnh theo huyết áp được gán các giá trị theo trình tự logic này
    • Nếu Nhịp tim điều chỉnh theo huyết áp ≤10 điểm nhịp điều chỉnh theo huyết áp = 0
    • Khác nếu Nhịp tim điều chỉnh theo huyết áp ≤15 điểm nhịp điều chỉnh theo huyết áp = 1
    • Khác nếu Nhịp tim điều chỉnh theo huyết áp ≤20 điểm nhịp điều chỉnh theo huyết áp = 2
    • Khác nếu Nhịp tim điều chỉnh theo huyết áp ≤30 điểm nhịp điều chỉnh theo huyết áp = 3
    • Khác điểm nhịp điều chỉnh theo huyết áp = 4
  • điểm tiểu cầu được gán các giá trị theo trình tự logic này:
    • Nếu Tiểu cầu >120 x10(3)/mcL điểm tiểu cầu = 0
    • Khác nếu Tiểu cầu ≥81 x10(3)/mcL điểm tiểu cầu = 1
    • Khác nếu Tiểu cầu ≥51 x10(3)/mcL điểm tiểu cầu = 2
    • Khác nếu Tiểu cầu ≥21 x10(3)/mcL điểm tiểu cầu = 3
    • Khác điểm tiểu cầu = 4.
  • điểm bilirubin được gán các giá trị theo trình tự logic này:
    • Nếu Bilirubin ≤20 mcmol/L điểm bilirubin = 0
    • Khác nếu Bilirubin <61 mcmol/L điểm bilirubin = 1
    • Khác nếu Bilirubin <121 mcmol/L điểm bilirubin = 2
    • Khác nếu Bilirubin ≤240 mcmol/L điểm bilirubin = 3
    • Khác điểm bilirubin = 4.
  • điểm thận được gán các giá trị theo trình tự logic này:
    • Nếu Creatinine ≤100 mcmol/L điểm thận = 0
    • Khác nếu Creatinine <201 mcmol/L điểm thận = 1
    • Khác nếu Creatinine <351 mcmol/L điểm thận = 2
    • Khác nếu Creatinine ≤500 mcmol/L điểm thận = 3
    • Khác điểm thận = 4.
  • điểm thang điểm glasgow được gán các giá trị theo trình tự logic này:
    • Nếu Thang điểm Hôn mê Glasgow >14 points điểm thang điểm glasgow = 0
    • Khác nếu Thang điểm Hôn mê Glasgow >12 points điểm thang điểm glasgow = 1
    • Khác nếu Thang điểm Hôn mê Glasgow >9 points điểm thang điểm glasgow = 2
    • Khác nếu Thang điểm Hôn mê Glasgow >6 points điểm thang điểm glasgow = 3
    • Khác điểm thang điểm glasgow = 4.

 
Tài liệu tham khảo
  1. Marshall JC, Cook DJ, Christou NV, et al. Multiple organ dysfunction score: a reliable descriptor of a complex clinical outcome. Crit Care Med. 1995 Oct;23(10):1638-52. Review. PubMed ID: 7587228 PubMed Logo

 

 
 

 
Thông báo pháp lý và từ chối trách nhiệm

 
Tất cả thông tin có trong và do hệ thống EBMcalc đưa ra chỉ được cung cấp cho mục đích giáo dục. Không nên sử dụng thông tin này để chẩn đoán hoặc điều trị bất kỳ vấn đề nào về sức khỏe hoặc bệnh tật. THÔNG TIN NÀY KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH THAY THẾ ĐÁNH GIÁ LÂM SÀNG HOẶC HƯỚNG DẪN CHĂM SÓC CÁ NHÂN BỆNH NHÂN THEO BẤT KỲ HÌNH THỨC NÀO. Nhấp vào đây để biết thông báo đầy đủ và từ chối trách nhiệm.
 
EBMcalc is Copyright © 1998-2022 Foundation Internet Services    [Build 267846 v22.4]